english-everyday
== write & share ==

Hack não giao tiếp

June 09, 2024

Hack Communication Brain : D

(2023-03-20T01 - updated 2024-6-9)

Unit 1: Do you want some cake?

_1. Do you want some cake?
Bạn có muốn ăn bánh ngọt không?

_ 2. Yes please

_ 3. Is coffee here good?
Cà phê ở đây có ngon không?

_ 4. The coconut coffee is the best.
Cà phê cốt dừa là nhất đấy.

_ 5. Do you want something to eat?
Bạn có muốn ăn gì không?

_ 6. No, thank you
Không, cảm ơn

_ 7. I will have chocolate cake with coconut coffee.
Tôi sẽ gọi bánh so cô là với cà phê cốt dừa.

_ 8. Great choice!
Lựa chọn tuyệt vời đấy!

_ 9. This chocolate cake is perfect.
Chiếc bánh sô cô la này ngon quá.

_ 10. It took years to perfect the coconut coffee recipe.
Mất rất nhiều năm mới hoàn thiện xong công thức cà phê cốt dừa.

_ 11. I love it here
Tôi rất thích món này.

Unit 2: How do you spell your first name?

_ 1. Good morning
Chào buổi sáng

_ 2. How are you today?
Hôm nay bạn thế nào?

_ 3. I am fine, thank you.
Tôi ổn, cảm ơn bạn.

_ 4. How about you?
Còn bạn thì sao?

_ 5. I’m great.
Tôi cảm thấy rất tuyệt.

_ 6. Do you have your invitation with you?
Bạn có mang theo thư mời không?

_ 7. Sorry, I forgot to bring it with me.
Xin lỗi, tôi quên mang theo rồi.

_ 8. I’s Ok.
Không sao đâu.

_ 9. What’s your name?
Tên bạn là gì?

_ 10. My name is George Williams.
Tôi tên là George Williams.

_ 11. How do you spell your first name?
Tên của bạn đánh vần như thế nào?

_ 12. How do you spelll your last name?
Tên họ của bạn đánh vần như thế nào?

_ 13. Do you have company ore are you here alone?
Bạn có người đi cùng không hay bạn đi một mình?

_ 14. I’m here with a friend.
Tôi có một người bạn đi cùng

_ 15. Her name is Zoe Holt
Tên cô ấy là Zoe Holt

_ 16. Is Zoe spelled Z-O-E?
Tên Zoe có đánh vần là Z-O-E không?

_ 17. Yes, and her last name is Holt, H-O-L-T.
Đúng vậy, họ của cô ấy là Holt, H-O-L-T.

_ 18. Have a nice day.
Chúc bạn một ngày tốt lành

Unit 3: I like my style

_ 1. I like my style.
Tôi thích phong cách của mình.

_ 2. It’s time you tried something new.
Đã đến lúc bạn thử một cái gì đó mới.

_ 3. You are right.
Bạn nói đúng

_ 4. I’m tired of being shy.
Tôi chán cảnh lúc nào cũng ngại ngùng rồi.

_ 5. Try this.
Thử cái này đi.

_ 6. Wearing this will make you shine like a diamond.
Mặt cái này ắt hẳn bạn sẽ tỏa sáng như viên kim cương.

_ 7. Let me try it.
Để tôi thử xem.

_ 8. Do you want to buy a dress.?
Bạn có muốn mua cái váy này không?

_ 9. The price is too high.

_ 10. Should I tried bright-colored clothes?
Tôi có nên thử đồ màu sáng không?

_ 11. You will look like a cutie pie.
Bạn trông rất dễ thương.

_ 12. I’m going to tie up my hair
Tôi sẽ cắt tóc

_ 13. You could dye your hair for a change.
Bạn có thể nhuộm tóc cho khác lạ

Unit 4: Shoud we watch Bat Boys or Toy Story

_ 1. Shoud we watch Bad boys or Toy story
Chúng ta nên xem Những gã trai hư hay Câu chuyện đồ chơi?

_ 2. I’m a loyal ran of cartoon.
Tôi là người hâm mộ trung thành của phim hoạt hình.

_ 3. Let’s watch Toy story.
Cùng xem Câu chuyện đồ chơi đi.

_ 4. I like the movie Bad boys
Tôi thích phim Những gã trai hư.

_ 5. Just thinking of it makes my blood boil
Nghĩ đến thôi là tôi đã tức sôi máu

_ 6. Let’s go with your choice.
Theo ý của bạn đi

_ 7. I realy enjoyed the movie.
Tôi rất thích bộ phim.

_ 8. I like that it go straight to the point.
Tôi thích ở điểm là nó đi thẳng vào vấn đề.

_ 9. Did you recognize the voice actors?
Bạn nhận ra được những ai lồng tiếng cho bộ phim không?

_ 10. It was too noisy.
Lúc đó ồn ào quá.

_ 11. The people behind us make so much noise.
Những người đằng sau chúng ta làm ồn ào quá.

_ 12. That was annoying.
Điều đó thật khó chịu.

_ 13. They almost spoiled the movie, too.
Họ còn suýt tiết lộ tình tiết bộ phim nữa.

_ 14. Did they destroy your movie experience.
Họ có phá hỏng trải nghiệm xem phim của bạn không?

_ 15. Luckily, an employee asked them to be quiet.
May thay, có một nhân viên đã đề nghị họ trật tự.

_ 16. We should void the frond row next time.
Lần tới chung ta nên tránh hàng ghế đầu.

Unit 5: Can I get your advice?

_ 1. I’am taking a girl out
Tôi sắp dẫn một bạn gái đi chơi

_ 2. Can I get your advice?
Cho tôi xin lời khuyên từ bạn được không?

_ 3. Where will you go on your first date?
Bạn định đi đâu vào buổi hẹn đầu tiên?

_ 4. I’m planning to go to a Fancy restaurant.
Tôi định đến một nhà hàng sang chảnh.

_ 5. Good idea!
Hay đấy

_ 6. How can I show her that I’m a gallant guy?
Tôi nên làm gì để cô ấy thấy tôi là người ga lăng.

_ 7. Be a guy who holds her bag and buy her gifts.
Hãy là một chằng trai cầm túi và buy qua cho cô ấy.

_ 8. What gift should I give her?
Tôi nên tặng cô ấy món quà gì?

_ 9. I guess a big bouquet of flowers will do.
Tôi đoán chắc một bó hoa to là được.

_ 10. How can I make a great impression?
Làm sao để tôi gây được ấn tượng tốt?

_ 11. Try to be a good guy.
Hãy cố gằng là một chàng trai tốt.

_ 12. And don’t bring up your ex-girlfriend.
Và đừng có nhắc đến bạn gái cũ của bạn.

_ 13. I’ve been a single for a long time.
Tôi đã độc thân trong một thời gian dài.

_ 14. Don’t give up if your first date is unsuccessful.
Đừng bỏ cuộc nếu cuộc hẹn đầu không thành công nhé!.

_ 15. Good Luck!
Chúc bạn may mắn!

Unit 6: I’m making grilled meat

_ 1. The smell is amazing.
Mùi thơm thật.

_ 2. I’m making grilled meat.
Tôi đang nướng thịt.

_ 3. Can I help you with anything?
Tôi có thể giúp được gì không?

_ 4. Cover the meat in cooking oils and a mix of spices.
Gíp tôi ướp thịt với dầu ăn và gia vị nhé.

_ 5. Should I melt some butter to spread on the meat?
Tôi làm chảy bơ để phết lên thịt nhé?

_ 6. I will do that.
Tôi sẽ làm việc đó.

_ 7. What’s the kitchen foil for?
Giáy bặc để làm gì vậy?

_ 8. We’ll wrap the meat in the kitchen foil later.
Lát nữa chúng ta sẽ bọc thịt trong giấy bạc.

_ 9. How long does it take to grill the meat?
Mất bao lâu để nướng thịt?

_ 10. It takes haft an hour to grill the meat.
Mắt nửa tiếng để nướng thịt.

_ 11. Is there anything else I can do to help?
Tôi còn giúp được gì nữa không?

_ 12. You can peel and boil potatoes to make side dishes.
Bạn có thể gọt và luộc khoai tây để làm món ăn kèm.

_ 13. What are the apples for?
Táo để làm gì thế?

_ 14. We’ll have apples for a simple dessert.
Chúng ta sẽ ăn táo tráng miệng cho đơn giản.

_ 15. Cooking is not so difficult.
Nấu ăn cũng không khó lắm.

_ 16. Just be careful and stay calm while cooking.
Cứ cẩn thận và bình tĩnh khi nấu nướng là được.

_ 17. I’m so full.
Tôi no quá.

_ 18. Thank you for the meal.
Cảm ơn vì bữa ăn.

Unit 7: I’m having health problems

_ 1. I’m having health problems.
Tôi đang gặp vấn đề về sức khỏe.

_ 2. What’s the matter?
Có chuyện gì vậy?

_ 3. I’ve been getting Headaches.
Dạo này tôi hay bị đau đầu.

_ 4. You should get a health check-up
Bạn nên đi kiểm tra sức khỏe đi.

_ 5. Do you think I should go to bed early?
Bạn có nghĩ tôi nên đi ngủ sớm không?

_ 6. Yes, and don’t go to bed with wet hair.
Có đấy, và đừng đi ngủ với một mái tóc ướt.

_ 7. How should I take care of myself?

_ 8. You should take medicine and get some rest.
Bạn nên uống thuốc và nghỉ ngơi

_ 9. Does my family know I’m sick?
Gia đinh tôi biết tôi ốm không?

_ 10. Don’t worry, I just contacted them.
Đừng lo, tôi vừa liên lạc với họ xong.

_ 11. I feel bad for being sick.
Bị ốm khổ thật đấy.

_ 12. Just relax and dont feel bad.
Hãy nghỉ ngơi và đừng cảm thấy tồi tệ.

_ 13. Try to avoid long baths.
Hãy cố gắng tránh tắm bồn lâu nhé.

_ 14. Maybe I should ask friends to help with my work.
Chắc tôi nên nhờ bạn bè phụ đỡ công việc.

_ 15. You will have a good laugh about this one day.
Rồi một ngày bạn sẽ cười xòa khi nhắc lại chuyện này cho mà xem.

Unit 8: What are you listening to?

_ 1. What are you listening to?
Bạn đang nghe gì thế?

_ 2. I’m listening to the hit song of the year.
Tôi đang nghe bài hát nổi tiếng nhất năm nay.

_ 3. Is that you idol’s music?
Đấy có phải là nhạc của thần tượng bạn không?

_ 4. It is.
Chính là nó.

_ 5. Isn’t he a good singer?
Anh ấy hát hay mà, đúng không?

_ 6. He sing very well.
Anh ấy hát rất hay.

_ 7. Can he play any musical instruments?
Anh ấy có biết chơi loại nhạc cụ nào không?

_ 8. He can play the guitar and the piano.
Anh ấy có thế chơi ghi-ta và pi-a-no.

_ 9. Can you feel the beat?
Bạn cảm nhận được nhịp điệu bài hát này không?

_ 10. That beat always makes me feel happy.
Nhịp điệu ấy luôn khiến tôi rất vui.

_ 11. Did your idol achieve success with that song?
Thần tượng của bạn trở nên thành công với bài hát đó đúng không?

_ 12. He did.
Anh ấy đã làm va65.

_ 13. The song became the hit after his first live-stream.
Bài hát đó đã trở nên nổi tiếng sau buổi phát riện tiếp đầu tiên của anh ấy.

_ 14. What’s the reason you like that song so much?
Tại sao bạn thích bài hát đó thế?

_ 15. It reminds me to believe in my dreams.
Nó nhắc nhở tôi tin tưởng vào ước mơ cảu chính mình.

Unit 9: What are some rules in a fancy restaurant?

_ 1. What are some rules in a fancy restaurant?
Một nhà hàng sang trọng thường có những quy tắc gì?

_ 2. Don’t be rude or act like a fool.
Đừng thô lỗ hay cư xử như 1 kẻ ngốc.

_ 3. How should we eat our food?
Chúng ta nên ăn đồ ăn như thế nào?

_ 4. Don’t chew loudly
Đừng tạo tiếng động khi nhai.

_ 5. Where would you normally sit in a restaurant.
Bạn thường ngồi đâu khi vào nhà hàng?

_ 6. I would sit next to the pool if there were one.
Tôi sẽ ngồi cạnh bê bơi nếu nhà hàng có.

_ 7. How should we dress when eating out?
Chúng ta nên ăn mặc thế nào khi ra ngoài ăn?

_ 8. Don’t wear dirty shoes and do you hair.
Đừng đi giày bẩn và hãy làm tóc.

_ 9. I was looking for a sugar jar.
Tôi mải tìm lọ đường.

_ 10. My steak is overcooked.
Miếng thịt bò của tôi bị nấu chín quá.

_ 11. Would you like to finish it for me?
Bạn có muốn ăn nốt hộ tôi không?

Unit 10: What can we do in the countside of Southern Vietnam?

_ 1. What can we do in the countryside of Southern
Vietnam? Chúng ta có thể làm gì ở nông thôn vùng quê phía Nam Việt Nam?

_ 2. We can harvest honey.
Chúng ta có thể thu hoạch mật ong.

_ 3. We can walk across a monkey bridge.
Chúng ta có thể đi cầu khỉ.

_ 4. What’s for lunch?
Bữa trưa có món gì vậy?

_ 5. We will enjoy a lunch of roast duck
Chúng ta sẽ thưởng thức một bữa trưa với vịt nướng.

_ 6. What should we do after lunch?
Chúng ta nên làm gì sau bữa trưa?

_ 7. We could go duck hunting with shotguns.
Chúng ta có thể đi săn vịt bằng súng hoa cải.

_ 8. Let’s do some stargazing.
Đi ngắm sao đi.

_ 9. I love watching the stars at night.
Tôi thích ngắm sao vào ban đêm.

_ 10. The view is great from my grandma’s guava garden.
Khung cảnh từ vườn ổi nhà bà tôi thật tuyệt.

_ 11. I’m going to guard this large garden tonight.
Tối nayh tôi sẽ trông giữ khu vườn rộng lớn này.

Unit 11: What do you usually do in your free time?

_ 1. What do you usually do in your free time?
Lúc rảnh bạn thường làm gì?

_ 2. I usually go around the city on my Vision scooter.
Tôi thường lượn quanh thành phốt trên con xe Vision.

_ 3. What do you do in your leisure time?
Lúc rảnh bạn chọn làm gì?

_ 4. I occasionally get a massage.
Tôi thỉnh thoảng có đi mát xa.

_ 5. I clean the garage in my leisure time.
Tôi thường dọn dẹp nhà để xe trong thời gian rảnh.

_ 6. I treasure my living space.
Tôi trân trọng không gian sống của mình.

_ 7. I just want to watch television all weekend.
Tôi chỉ muốn xem ti vi cả cuối tuần.

_ 8. It’s my guilty pleasure.
Đó là thú vui tội lỗi của tôi.

_ 9. I love luxury car.
Tôi yêu thích xe hơi hạng sang.

_ 10. Nothing measures up to luxury car.
Không có gì sánh bằng xe hơi hạng sang.

_ 11. Where do you usually go for special occasions?
Bạn thường đi đâu vào những dịp đặc biệt?

_ 12. I like casual places.
Tôi thích những chỗ bình dân.

_ 13. Are you learning how to cook asian food?
Bạn đang học cách nấu ăn món Á phải không?

_ 14. I’m trying to become the best version of myself.
Tôi đang cố trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình.

Unit 12: Do you want to go on a cruise ship?

_ 1. Do you want to go on a cruise ship?
Bạn có muốn đi du thuyền không?

_ 2. Sure, why not?
Được thôi, tại sao không nhỉ?

_ 3. They have professional chefs working there.
Họ có các đầu bếp chuyên nghiệp làm việc tại đó.

_ 4. Our mission now is to enjoy ourselves.
Nhiệm vụ bây giờ của chúng ta là tận hưởng.

_ 5. What should we order?
Chúng ta nên gọi món gì?

_ 6. They serve both international and traditional
Vietnamese food. Họ phục vụ cả ẩm thực quốc tế và món truyền thống của Việt Nam.

_ 7. Let’s order some delicious international food.
Hãy gọi món quốc tế nào đó ngon ngon nhé.

_ 8. I wonder what’s on special.
Không biết thực đơn đặc biệt hôm nay là gì?

_ 9. Would you like some shrimp?
Bạn có muốn ăn tôm không?

_ 10. I want to order fresh fish and a bottle of
champagne. Tôi muốn gọi món cá tươi và một chai sâm panh.

_ 11. We can enjoy the food with a music show.
Chúng ta có thể vừa tận hưởng bữa ăn vừa nghe chương trình ca nhạc.

_ 12. We should visit the ancient city later.
Lát nữa chúng ta nên đi thăm thành cổ.

_ 13. I’m going to buy seashell sourvenirs there.
Tôi sẽ mua quà lưu niệm bằng vỏ sò ở đó.

Unit 13: What activities will you do together with your future family?

_ 1. The boy in the movie did not have a smooth family life.
Cậu bé trong film không có cuộc sống gia đình êm đẹp.

_ 2. The boy did not know his father or mother.
Cậu bé không biết bố hoặc mẹ mình.

_ 3. He loathed living without a family.
Cậu bé căm ghét cuộc sống không có gia đình.

_ 4. That’s so sad.
Điều đó thật đáng buồn.

_ 5. Every child is worthy of love.
Mọi đứa trẻ đều xứng đáng được yêu thương.

_ 6. In the end, He wa reunited with his grandfather and grandmother.
Cuối cùng thì cậu bé được đoàn tụ với ông bà của mình.

_ 7. What activities will you do together with your future family?
Bạn sẽ làm gì cùng gia đình tương lai của bạn?

_ 8. We will alway gather together for dinner.
Chúng tôi luôn quây quần bên bữa tối.

_ 9. When there’s a nice weather, we will go on family outings.
Khi trời đẹp, chúng tôi sẽ có những buổi đi chơi gia đình.

_ 10. I will help my wift bath and clothe the baby.
Tôi sẽ giúp vợ tôi tắm và mặc quần áo cho em bé.

Unit 14: He’s a bit thin, don’t you think?

_ 1. His birthday was last month.
Sinh nhật của anh ấy vào tháng trước.

_ 2. Is he in his thirties?
Anh ấy ở độ tuổi 30 à?

_ 3. He is thirty years old now.
Anh ấy 30 tuổi.

_ 4. He has thick and curry hair.
Anh ấy có bộ tóc dày và xoăn.

_ 5. He’s a bit thin, don’t you think?
Bạn có nghĩ anh ấy hơi gầy không?

_ 6. At Least He is healthy now.
Ít ra thì hiện tại anh ấy đang khỏe mạnh.

_ 7. Does he take good care of his health?
Anh ấy có chăm sóc tốt cho sức khỏe của mình không?

_ 8. He cares more about his health than his wealth.
Anh ấy bận tâm sức khỏe nhiều hơn tiền bạc.

_ 9. Being healthy is more important than being wealthy.
Khỏe mạnh quan trọng hơn là giàu có.

_ 10. He has a wide mouth with full lips.
Anh ấy có cái miệng rộng với đôi môi dày.

_ 11. He has a snaggletooth.
Anh ấy có một chiếc răng khểnh.

_ 12. Is that a tattoo on his thumb?
Đó có phải là một hình xăm trên ngón cái của anh ấy không?

_ 13. I think so.
Tôi nghĩ vậy.

_ 14. He travels thousands of kilometers every month to visit his mom.
Tháng nào anh ấy cũng đi cả vài nghìn cây số về thăm mẹ.

_ 15. What a thoughful person!
Đúng là một con người chu đáo.

15. Aren’t they cold?

_ 1. The weather is hot.
Trời nóng thật

_ 2. There is a black cloud over there.
Đằng kia có đám mây đen kìa.

_ 3. There are so many kids.
Có rất nhiều trẻ con.

_ 4. They’re playing soccer.
Chúng đang chơi bóng đá.

_ 5. They’re playing soccer while I’m reading a book.
Chúng đang chơi bóng đá trong khi tôi đang đọc sách.

_ 6. It’s going to rain.
Trời sắp mưa rồi.

_ 7. It isn’t gonna rain.
Trời sẽ không mưa đâu.

_ 8. The boys are still playing soccer.
Mấy cậu bé vẫn đang chơi bóng đá.

_ 9. Aren’t they cold?
Chúng không thấy lạnh à?

_ 10. Why are the boys still playing in the rain?
Tại sao các cậu bé vẫn chơi được dưới mưa?

_ 11. Do you wanna get Thai Hotpot?
Bạn muốn ăn lẩu Thái không?

_ 12. I wanna eat Congee, Chicken feet and Thai Hotpot on rainy days.
Tôi muốn ăn cháo, chân gà và lẩu Thái vào những ngày mưa.

Unit 16: I’m planning to go to Ninh Bình.

Kể về kế hoạch du lịch

_ 1. I’m planning to go to Ninh Binh.
Tôi đang lên kế hoạch đi Ninh Bình.

_ 2. I’m planning on taking a trip to Ninh binh
Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi Ninh Bình

Rủ bạn đi chơi cùng

_ 3. Do you want to come with me?
Bạn có muốn đi cùng tôi không?

_ 4. Join me.
Đi cùng tôi nhé.

Bàn về thời gian lưu trú.

_ 5. How long are we going to stay there?
Chúng ta sẽ ở đó bao lâu?

_ 6. How many days should we spend there?
Chúng ta nên ở đó mấy ngày?

_ 7. We are going to stay for two days.
Chúng ta sẽ ở lại đó trong hai ngày.

_ 8. Two days should be enought.
Hai ngày là đủ rồi.

Bàn về phương tiện di chuyển.

_ 9. How do we get from Hanoi to Ninh Binh?
Chúng ta sẽ đi từ Hà Nội tới Ninh Bình bằng gì?

_ 10. What’s the best way from Hanoi to Ninh Bình?
Cách thức tốt nhất để đi từ Hà Nội tới Ninh Bình là gì?

_ 11. We can travel by bus.
Chúng ta có thể đi bằng xe buýt.

_ 12. Let’s take a train.
Chúng ta đi bằng tàu hỏa.

Bàn về chỗ nghỉ

_ 13. What kind of accommodation do you prefer?
Bạn thích loại hình chỗ ở nào nhất?

_ 14. Do you prefer hotels or guesthouses?
Bạn thích ở khách sạn hay nhà khách hơn?

_ 15. I prefer hotels.
Tối thích khách sạn hơn.

_ 16. I think we should stay in a guesthouse.
Tôi nghĩ chúng ta nên ở nhà khách.

Bàn về lịch trình tham quan

_ 17. What are we going to do in Ninh Binh?
Chúng ta sẽ làm gì ở Ninh Bình?

_ 18. On the first day, we are going to visit Hoa Lu.
Vào ngày đầu tiên, chúng ta sẽ thăm Hoa Lư.

_ 19. In the afternoon, we are going to explore Bai Dinh Pagoda.
Vào buổi chiều, chúng ta sẽ khám phá chùa Bái Đính.

Bàn về ngân sách (Discussing the budget)

_ 20. What’s the budget?
Ngân sách là bao nhiêu?

_ 21. How much are we going to spend?
Dự chi của chúng ta là bao nhiêu?

_ 22. It’s going to be 3, 000, 000 vnd, max.
Tối đa sẽ là 3 triệu đồng.

Unit 17. What kind of room would you like?

Đặt Phòng

_ 1. I’d to make a reservation for five people.
Tôi muốn đặt chỗ cho 5 người.

_ 2. I’d like to book two rooms.
Tôi muốn đặt 2 phòng.

Cung cấp ngày đi và ngày về.

_ 3. What’s the date of your arrival?
Ngày bạn đến là ngày nào?

_ 4. What day will you arrive?
Bàn sẽ đến ngày nào?

_ 5. June the fifth.
Ngày 5 tháng 6.

_ 6. We’ll arrive on June the fifth.
Chúng tôi sẽ đến vào ngày 5 tháng 6.

_ 7. How long will you be staying?
Bạn sẽ ở đây bao lâu?

_ 8. We’ll be staying for two days, from the fifth to the sixth of June.

Trao đổi về loại phòng

_ 9. What kind of room would you like?
Bạn muốn loại phòng nào?

_ 10. I’d like two twin rooms.
Tôi muốn hai phòng đôi.

_ 11. Are there any double rooms available?
Có còn phòng đôi nào trống không?

_ 12. We can arrange that.
Chúng tôi lo liệu được việc ấy.

_ 13. I’m afraid all twin rooms have been booked for the weekend.
Xin lỗi, tất cả phòng đôi đã được đặt hết cho cuối tuần.

Yêu cầu thêm các dịch vụ khác.

_ 14. Do you have air conditioning?
Bên bạn có điều hòa không?

_ 15. Can I have a room with a view of the mountains?
Tôi có thể đặt phòng nhìn ra núi được không?

_16. That would be no problem.
Không vấn đề gì.

_ 17. Certainly
Chắc chắn.

_ 18. I’m afraid not.
Tôi e là không.

Trao đổi về thời gian trả phòng.

_ 19. What time is check-in and check-out?
Thời gian nhận và trả phòng là khi nào?

_ 20. Is it possible to check in early?
Có thể nhận phòng sớm được không?

_ 21. Is it possible to check out late?
Có thể trả phòng muộn được không?

_ 22. The check-in time is between 12 p.m to 2 p.m.
Thời gian nhận phòng là từ 12 giờ trưa đến 2 giờ chiều.

_ 23. The check-out time is 12 p.m.
Thời gian trả phòng là 12 giờ trưa.

_ 24. You can check in earlier if you need to.
Bạn có thể nhận phòng sớm hơn nếu bạn cần.

_ 25. You can check out later if you need to.
Bạn có thể trả phòng muộn hơn nếu bạn cần.

Trao đổi về giá cả.

_ 26. What’s the room rate?
Giá phòng là bao nhiêu?

_ 27. How much would that be?
Nó sẽ có giá bao nhiêu?

_ 28. It’s 300, 000 vnd for each room, breakfast included.
Giá 300, 000 vnd cho mỗi phòng, đã bao gồm bữa sáng.

_ 29. The price is 950, 000 vnd, excluding tax.
The price is 950, 000, excluding tax.

Unit 18. I Can’t wait to explore this place

Thông báo đã đến một địa điểm

_ 1. Here we are.
Chúng tôi đến nơi rồi.

_ 2. We have arrived here at Tràng An.
Chúng ta đến Tràng An rồi.

Bày tỏ sự háo hức

_ 3. I have heard alot of good things about this place.
Tôi đã nghe thấy rất nhiều điều tốt về địa điểm này.

_ 4. I can’t wait to explore this place.
Tôi rất trông chờ được khám phá nơi này.

Đưa thông tin về địa điểm du lịch.

_ 5. This is a spiritual and cultural tourist attraction.
Đây là một địa điểm du lịch văn hóa tâm linh.

_ 6. It is a large Buddhist complex.
Nó là một quần thể Phật giáo lớn.

_ 7. Trang An is a scenic area.
Tràng An là một danh lam thắng cảnh.

_ 8. It is a famous for its breathtaking landscape.
Nơi đây nổi tiếng vì cảnh quan hút hồn.

_ 9. The pagoda is located on Bai Dinh mountain
Ngôi chùa nằm trên núi Bái Đính.

_ 10. The site is located seven kilometers away from the city center.
Chỗ đó cách trung tâm thành phố bảy cây số.

Miêu tả địa điểm du lịch

_ 11. This stupa is taller than any other stupa in Vietnam.
Tòa bảo tháp này cao ho7un bất cứ bảo tháp nào ở Việt Nam.

_ 12. There is a huge bell tower that has the greatest bronze bell in Vietnam.
Có một tòa tháp chuông chứa chiếc chuông đồng to nhất Việt Nam.

_ 13. Moutain are reflected ion the waters of the lake.
Những ngọn núi được phản chiếu trên mặt nước hồ.

Trầm trồ trước vẻ đẹp thiên nhiên

_ 14. What a majestic view!
Khung cảnh mới hùng vĩ làm sao!

_ 15. This is the biggest pagoda I’ve ever seen.
Đây là ngôi chùa lớn nhất tôi từng thấy.

_ 16. I find Trang An to be the most attractive destination around.
Tôi thấy Tràng An là địa điểm hắp dẫn nhất ở đây.

_ 17. Did you know that it is the largest Buddhist complex in Vietnam?
Bạn có biết đó là quần thể Phật giáo lớn nhất Việt Nam không?

_ 18. This place is recognized as World Heritage Site.
Nơi đây được công nhận là di sản thế giới.

_ 19. So, what are we going to do now?
Thế chúng ta sẽ làm gì bây giò?

_ 20. What’s must-do here?
Đến đây rồi thì phải làm gì?

Kể về những hoạt động có thể tham gia.

_ 21. We are going to admire the view from the top of the mountain.
Chúng ta sẽ ngắm cảnh từ đỉnh núi.

_ 22. Nothing is more amazing than paddling through dark caves into the sunlit valleys.
Không có gì tuyệt bằng chèo thuyền qua những hang tối vào những thung lũng ngập nắng.

_ 23. We can pray for good luck in the sacrad temples.
Chúng ta có thể cầu may trong các ngôi đền thiêng liêng.

_ 24. This site is open every day.
Nơi nayh2 mở cửa mọi ngày.

_ 25. Opening hours are from 6 a.m to 5 p.m
Giờ mở cửa từ 6 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

_ 26. How much are the tickets?
Giá vé là bao nhiêu?

_ 27. It’s free.
Nó miễn phí.

_ 28. Tickets cost about 250, 000 vnd.
Giá vé tầm 250.000 đồng.

Unit 19. Should we go on a cruise for our company trip?

Xin ý kiến về một loại hình du lịch.

_ 1. Do you think we should go on a camping trip in the mountains?
Bạn có nghĩ chúng to6yi nên lên núi cắm trại không?

_ 2. Should we go on a cruise for our company trip?
Chúng ta có nên đi du thuyền trong chuyến tham quan của công ty không?

_ 3. What do you think about a staycation?
Bạn nghĩ gì về du lịch tại nhà?

Bày tỏ không thích một ý kiến.

_ 4. I don’t think it’s a good idea.
Tôi không nghĩ đó là ý tưởng hay.

_ 5. You might want to reconsider that.
Có thể bạn muốn cân nhắc lại.

_ 6. I like the idea of that.
Tôi thích ý tưởng đó.

_ 7. That doesn’t sound bad.
Nghe không tồi.

_ 8. Everything is prepared beforedhand.
Mọi thứ được chuẩn bị sẵn rồi.

_ 9. Nothing is better than eating fresh feafood.
Không gì bằng việc ăn hải sản tươi sống.

_ 10. You can immerse yourself in nature
Bạn có thể hòa mình vào thiên nhiên.

_ 11 Camping is great for bonding with your collegues.
Cắm trại là cách tuyệt vời để gắn kết với đồng nghiệp.

_ 12. It’s inexpensive.
Nó không tốn kém.

_ 13. Staycations make you look at your surroundings differenctly
Du lịch tại nhà giúp bạn có cái nhìn khác về không gian xung quanh mình.

_ 14. People might get seasick.
Mọi người có thể say sóng.

_ 15. The experience might be ruined by mosquitoes
Trải nghiệm có thể bị phá hỏng bởi lũ muỗi.

So sánh các lựa chọn.

_ 18. I believe a staycation is the cheapest option.
Tôi tin du lịch tại nhà là lựa chọn rẻ nhất.

_ 19. Cruises are definitely more convenient than camping trips.
Du lịch thuyền chắc chắn tiện lợi hơn đi cắm trại.

Quyết định lựa chọn cuối.

_ 20. Let’s settle on a cruise.
Chuốt đi du thuyền nhé.

_ 21. A cuise it it.
Vậy đi du thuyền thôi.

Unit 20 What’s your favorite genre of movie?

Hỏi về thể loại phim yêu thích

_ 1. What’s your favorite genre of movie?
Thể loại phim yêu thi1hc của bạn là gì?

_ 2. What kinds of moview do you like?
Bạn thích xem film kiểu gì?

Trả lời về thể loại phim yêu thích

_ 3. I am into romantic comedies
Tôi thích thể loại hài lãng mạn.

_ 4. My favorite movie genre is psychological thrillers.
Thể loại phím yêu thích của tôi là tâm lý giật gân.

_ 5. I have an interest in action movies.
Tôi thích phim hành động.

_ 6. I don’t enjoy this genre
Tôi không thích thể loại này lắm.

_ 7. I’m not into action movies.
Tôi không thích phim hành động.

_ 8. I don’t have nay interest in this genre.
Tôi không có hứng thú với thể loại này.

Nói về thể loại phim không thích.

_ 9. What do you think about this movie?
Bạn nghĩ gì về bộ phim này?

_ 10. What is your opinion on this one?
Bạn thấy sao về bộ phim này.

_ 11. It has too many violent scenes.
Nó có quá nhiều cảnh bạo lực.

_ 12. It’s too cheesy for me.
Nó quá sến so với tôi.

_ 13. It looks so boring.
Nhìn phim này chán quá.

_ 14. It doesn’t do anything for me.
Nó chẳng mang lại cảm giác gì cho tôi cả.

Tỏ ý thích một bộ phim

_ 15. This movie looks fun.
Phim này trông có vẻ vui đấy.

_ 16. This is definitely something I would enjoy.
Đây chắc chắn là một bộ phim tôi sẽ thích đấy.

_ 17. This seems exciting.
Cái này có vẻ thú vị đấy.

_ 18. People say that the male lead does his own stunts.
Thấy bảo diễn viên nam chính tự đóng cảnh mạo hiểm.

_ 19. Apparently, the female lead does not have a good relationship with the male lead.
Nghe đồn nữ chính có mối quan hệ không tốt với nam chính.

Bày tỏ sự háo hức khi xem.

_ 20. Let’s watch this.
Xem phim này đi.

_ 21. I can’t wait to watch this.
Tôi mong đến lúc được xem phim này quá.

Unit 21. How do you feel about this movie?

Hỏi ý kiến về một bộ phim đã xem

_ 1. What do you think about the move we have just watched?
Bạn nghĩ sao về bộ phim mình vừa xem?

_ 2. How do you feel about this movie?
Bạn cảm thấy thế nào về bộ phim này?

Bày tỏ niềm yêu thích với một bộ phim.

_ 3. I absolutely love it.
Tôi thích nó lắm.

_ 4. That movie is a masterpiece.
Phim đó là một kiệt tác.

_ 5. I am very pleased with the movie.
Tôi rất hài lòng với bộ phim.

_ 6. No wonder it got nominated for an Oscar.
Chả trách nó được đề cử giải Oscar.

Bày tỏ sự không thích một bộ phim.

_ 7. I don’t like it that much.
Tôi không thích nó đến mức đấy.

_ 8. I am kind of disappointed.
Tôi có hơi thất vọng.

Hỏi về lý do thích một bộ phim

_ 9. Why do you like this movie so much?
Sao bạn lại thích nó nhiều như thế?

_ 10. What draws yhou into the movie?
Điều gì thu hút bạn xem đến như vậy?

Đưa ra lý do thích một bộ phim.

_ 11. I find the plot line very freshing.
Tôi thấy cốt truyện rất mới nè.

_ 12. The plot twist at the end left me speechless.
Vòng xoắn cốt truyện ở cuối phim khiến tôi không thốt nên lời.

_ 13. The two leads have a lot of chemistry.
Hai diễn viên chính diễn với nhau rất ăn ý.

_ 14. What didn’t you like about this movie?
Những điều bạn không thích về bộ phim này là gì?

_ 15. Is there anything you don’t like?
Có điều gì bạn không thích không?

Đưa ra lý do không thích một bộ phim.

_ 16. The pacing is a bit slow for me.
Nhịp độ bộ phim hơi chậm đối với tôi.

_ 17. The ending does not really satisfy me.
Cái kết không thỏa mãn tôi lắm.

_ 18. The final scene should be more climactic.

_ 19. It is goo predictable for me.
Phim quá dễ đoán với tôi.

_ 20. The action scenes look so fake.
Các cảnh hành động trông rất giả.

Unit 22 What should we eat.

Rủ bạn bè đi ăn

_ 1. I am starving, let’s go eat.
Tôi đói rồi, đi ăn thôi.

_ 2. Let’s grab a bite.
Đi ăn đi

Hỏi ai dó muốn ăn gì?

_ 3. What should we eat?
Chúng ta nên ăn gì?

_ 4. What do you want to eat?
Bạn muốn ăn gì?

Gợi ý các món ăn khác nhau.

_ 5. How about vegetarian food?
Đồ ăn chay thì sao?

_ 6. I want to eat traditional Vietnamese food.
Tôi muốn ăn đồ ăn truyền thống Việt Nam

_ 7. YOu have to try pho rolls.
Bạn phải thử món phở cuốn.

Tỏ ý không thích ăn món gì đó.

_ 8. I’m not keen on vegetarian food.
Tôi không thích ăn đồ chay.

_ 9. I don’t want to eat traditional Vietnamese food.
Tôi không muốn ăn đồ ăn truyền thống Việt Nam đâu.

_ 10. Noodles again?
Lại bún/mì/phở à?

_ 11. Let’s eat something else.
Chúng ta ăn gì đó khác đi.

Đưa ra lý do để không thích món ăn gì đó.

_ 12. I’m usually still hungry after vegetarian food.
Tôi thường vẫn đói sau khi ăn đồ chay.

_ 13. I prefer not to eat too much meat.
Tôi không thích ăn quá nhiều thịt

_ 14. I want something different for a change.
Tôi muốn ăn gì đó khác cho thay đổi khẩu vị.

Gợi ý một địa điểm ăn.

_ 15. let’s go to a pizzeria.
Chúng ta đi ăn ở quán pizza đi.

_ 16. I heard about this really nice steakhouse.
Tôi nghe nói có hàng bít tết này ngon lắm.

_ 17. I know just the place.
Tôi biết địa điểm hoàn hảo luôn

Dưa ra lý do thích một địa điểm ăn.

_ 18. The beef there is top-notch.
Món bò ở đó xuất sắc luôn.

_ 19. There are a variety of side dishes to choose from.
Lựa chọn thực đơn các món phụ phong phú lắm.

_ 20. The restaurant is famous for its pho rolls.
Nhà hàng đó nổi tiếng nhờ món phở cuốn.

_ 21. The desserts are free.
Các món tráng miệng miễn phí hết.

Tỏ ý không thích một địa điểm ăn được gợi ý.

_ 22. Can we go somewhere else?
Chúng ta đi chỗ khác được không?

_ 23. Let’s not go there.
Đừng đến đó.

Đưa ra lý do không thích một địa điểm ăn.

_ 24. The service there is terrible.
Dịch vụ ở đó thật tệ.

_ 25. The food there is over-priced.
Đồ ăn ở đó đắt quá thể.

Đồng tình với gợi ý.

_ 26. Sounds great.
Nghe có vẻ tuyệt đấy.

_ 27. Ok, let’s go.
Ô kê, đi thôi.

Unit 23. Do you know any nice places to hang out.

Xin gợi ý về địa điểm đi chơi cuối tuần.

_ 1. Where do you suggest we go this weekend.
Bạn thử gợi ý xem cuối tuần này chúng tôi nên đi đâu?

_ 2. Do you know any nice places to hang out?
Bạn có biêt chỗ nào hay để đi chơi không?

Hỏi về tiêu chí chọn một địa điểm đi chơi.

_ 3. It depends on what you like.
Tùy thuộc vào sở thích của bạn.

_ 4. Do you have any preferences?
Bạn có ưu tiên nào không?

Nêu tiêu chí chọn địa điểm.

_ 5. Anything will do.
Thế nào cũng được.

_ 6. A place with strong coffee and a nice view would be ideal.
Một chỗ có cà phê đậm đặc và cảnh đẹp là lý tưởng.

_ 7. I am interested in team-building activities.
Tôi thích các hoạt dộng gắn kết đồng đội.

_ 8. Things like paintball or indoor rock climb ing sound appealing.
Những trò chơi như bắn súng sơn hoặc leo núi tgrong nhà nghe khá hấp dẫn.

Gợi địa điểm đi chơi

_ 9. You might like exploring different coffee shops in the Old Quarter.
Bạn có thể sẽ thích khám phá các quán cà phê khác nhau trong Phố Cổ đó.

_ 10. Karaoke is definitely worth a try
Hát karaoke rất đáng để thử đấy.

_ 11. Have you been to Paintball A2Z?
Bạn đã đến Paintball A2Z chưa?

Cung cấp thêm thông tin địa điểm.

_ 12. They have both indoor seating and outdoor seating.
Họ có chỗ ngòi trong nhà và ngoài trời.

_ 13. Where is that?
Chõ đó ở đâu vậy?

_ 14. It is on Vo Chi Cong Street.
Nó trên đường Võ Chí Công.

_ 15. Is it expensive?
Chỗ đó có đắt không?

_ 16. It is very affordable
Giá rất phải chăng.

_ 17. It is quite pricey.
Giá khá đắt đấy

_ 18. The price is about 200, 000 VND per hour.
Giá tầm 200.000 đồng mỗi giờ.

_ 19. The price is about 300, 000 VND per person.
Giá tầm 300.000 đồng mỗi người.

Đồng ý với một gợi ý.

_ 20. That’s a great idea.
Ý hay đấy.

_ 21. Thanks. I’ll give it a go.
Cảm ơn nhé, tôi sẽ thử xem sao.

Quyết định lựa chọn cuối.

_ 22. I am not reallyh into karaoke bars.
Tôi không thích mấy quán karaoke cho lắm.

_ 23. Maybe some other time.
Để dịp khác nhé.

Unit 24. I am requesting a refund for something I bought online.

Hỏi ai đang làm gì.

_ 1. what are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?

_ 2. I something bothering you?
Có chuyện gì làm phiền lòng bạn à?

Nói về vấn đề mua hàng online.

_ 3. I am complaining to an online shop I ordered from last week.
Tôi đang phàn nàn với cửa hàng trực tuyến mà tôi vừa đặt đồ tuần trước.

_ 4. I am trying to ask for a refund for a product.
Tôi đang cố yêu cầu dược hoàn tiền cho một sản phẩm.

_ 5. I am requesting a fund for some thing I bought online.
tôi đang yêu cầu hoàn tiên cho một thứ tôi mua trên mạng

_ 7. I’m pretty sure they are ignoring me.
Tôi khá chắn chắn là họ đang phớt lờ tôi.

_ 8. They are trying to dodge their responsibilities.
Họ đang cố né tránh trách nhiệm.

Hỏi món hàng có vấn đề gì.

_ 9. What’s wrong with what you ordered?
Có vấn đề gì với món đồ bạn đặt thế?

_ 10. Don’t you like what you received?
Bạn không thích thứ bạn được nhận à?

Phàn nàn về chất lượng sản phẩm.

_ 11. The product they sent me looks nothing like the one on the website.
Sản phẩm mà họ gửi tôi nhìn không giống cái ở trên trang web

_ 12. It is very poor quality.
Nó có chất lượng rất tệ.

_ 13. It doen’t meet my expectation at all.
Nó không được như kỳ vọng của tôi.

_ 14. You are always buying things impulsively.
Lúc nào bạn cũng mua dồ một cách bốc đồng.

Đưa lời khuyên về việc mua dồ online.

_ 15. You should always check reviews before purchasing.
Bạn lúc nào cũng nên tìm bài viết đánh giá sản phẩm trước khi mua.

_ 16. Checking the ratings of a product is extremely important.
Kiểm tra lượt đánh giá của sản phẩm là vô cùng quan trọng.

_ 17. I know now that online shopping is risky.
Giờ tôi đã biết mua hàng trên mạng là rất rủi ro.

_ 18. I’ll be more careful next time I get something from the internet
Tôi sẽ để ý hơn lần tới tôi mua gì đó qua mạng.

Động viên bạn

_ 19. Don’t be too sad about it.
Đừng quá buồn về chuyện này.

_ 20. Take this as a lession and cheer up.
Coi như đây là bài học và vui lên nào.

Unit 25. Let’s try a bigger size

Hỏi về ý định mua đồ

_ 1. What are you looking for?
Bạn đang tìm gì thế?

_ 2. What do you have in mind?
Bạn đang nghĩ về điều gì vậy?

Nói về tiêu chí mua đồ

_ 3. I am looking for something flattering for my figure.
Tôi đang tìm cái gì đó tôn dáng một chút.

_ 4. I’m trying to find something that compliments my skin tone.
Tôi tìm cái gì đó có thể làm tôn nước da của tôi.

_ 5. What do you think about this?
Bạn nghĩ sao về cái này?

_ 6. I need you opinion on this.
Tôi cần ý kiến của bạn về cái này.

_ 7. Do you think this suits me?
Bạn có nghĩ cái này hợp tôi không?

_ 8. How do I look?
Trông tôi thế nào?

_ 9. I don’t like it very much.
Tôi không thích cái này lắm.

_ 10. I’m not a fan, to be honest.
Nói thật là tôi không thích lắm.

_ 11. It doesn’t suit you.
Nó không hợp với bạn đâu.

_ 12. I’m not so sure about this one.
Tôi không chắc lắm về cái này.

_ 13. I don’t think that’s the best option.
Tôi không nghĩ đó là lựa chọn tốt nhất.

_ 14. There’s something about the shape that I don’t like
Có gì đó về hình dáng đồ vật này mà tôi không thích.

_ 15. It seems a bit uncomfortable for wear.
Mặc nó trông có vẻ không thoải mái.

_ 16. It’s out of your price range.
Nó quá khả năng chi trả của bạn.

_ 17. The material looks kind of cheap.
Chất liệu trông hơi rẻ tiền

_ 18. It is not bringing out your beatiful eyes
Nó không làm nổi bật dôi mắt tuyệt đẹp của bạn.

Gợi ý xem xét các yếu tố khác.

_ 19 Let’s try a bigger size.
Cùng thử một cỡ lớn hơn đi.

_ 20. I think another color will suit you better.
Tôi nghĩ một màu khác sẽ hợp với bạn hơn đấy.

Tó ý hài lòng với một món đồ.

_ 21. You look stunning in those jeans.
Trông bạn đẹp lộng lẫy trong cái quần bò đó.

_ 22. They look perfect on you.
Trông nó hoàn hảo trên người bạn.

Quyết định mua một món đồ.

_ 23. I’m taking this one.
Tôi sẽ lấy cái này.

_ 24. I’ve decided on this one.
Tôi đã quyết định lấy cái này.

Unit 26. Are you excited for Tet?

Hỏi khi nào đến tết

_ 1. When is Lunar New Year?
Khi nào tới Tết Nguyên Đán

_ 2. When do Vietnamese people celebrate Tet?
Khi nào người Việt Nam ăn tết?

Trả lời khi nào đến Tết.

_ 3. It’s on the first day of the year in the lunar calendar.
Nó vào ngày đầu tiên của năm theo lịch âm

_ 4. Tet is usually around late january or early February.
Nó thường đến vào khoảng cuối tháng 1 hoặc đầu tháng 2.

Hỏi về cảm xúc khi Tết đến.

_ 5. Are you excited for Tet?
Bạn có thấy hào hứng với dịp Tết không?

_ 6. How do you feel knowing Tet is right around the corner?
Bạn cảm thấy thế nào khi biết tết sắp đến?

_ 7. I am beyond excited.
Tôi còn trên cả hào hứng ấy chứ.

_ 8. Tet was, and still i, my favarite holiday.
Tết đã từng là và vẫn luôn là ngày lễ tôi yêu thích nhất.

_ 9. I loved Tet then and still love it now.
Trước khi tôi yêu Tết và bây giờ cũng vậy.

Hỏi về kỷ niệm Tết hồi bé.

_ 10. What did you like the most about Tet when you were younger?
Bạn thích nhất điều gì về Tết khi còn bé?

_ 11. What were your favorite things about Tet back then?
Những điều bạn thích về Tết trước kia là gì?

_ 12. I did not have to do any homework.
Tôi không phải làm bài tập về nhà.

_ 13. I enjoyed helping my mother decorate the house.
Tôi đã rất thích thú với việc giúp mẹ trang trí nhà cửa.

_ 14. I used to get really excited about lucky money.
Tôi từng rất hào hứng khi được nhận tiền lì xì.

Hỏi về các hoạt động ngày tết.

_ 15. What are some popular activities during Tet?
Một số hoạt động phổ biến ngày Tết là gì?

_ 16. What do people do during Tet?
Mọi người làm gì vào ngày tết?

Chia sẻ về các hoạt động ngày tết.

_ 17. People go watch fireworks on New Year’s Eve.
Mọi người đi xem bán pháo hoa vào đêm giao thừa.

_ 18. Families gather together after a year of hard work.
Các gia đình quay quần bên nhau sau một năm làm việc vất vả.

_ 19. For the first few days of Tet, people visit their loved ones.
Trong những ngày đầu Tết, mọi người thường đến thăm và chúc Tết người thân.

_ 20. Children and the elderly receive lucky money in red envelopers.
Trẻ con và người già sẽ được lì xì tgrong phong bao màu đỏ.

Hỏi về đặc sản ngày tết.

_ 21. What type of food do you eat during Tet?
Bạn ăn đồ ăn gì vào ngày Tết?

_ 22. Besides chung cake, we also have sticky rice and fried spring rolls
Ngoài bánh chưng, chúng tôi thường ăn xôi và nem rán

_ 23. Candied fruid is also very popular during this occasion.
Mứt cũng là một món ăn vô cùng phổ biến vào dịp này

Unit 27. Can you tell me about some traditions in Vietnam?

Hỏi về phong tục truyền thống Việt Nam.

_ 1. Can you tell me about some traditions in Vietnam?
Bạn có thể kể cho tôi nghe một số truyền thống ở Việt Nam không?

_ 2. What are some Vietnamese customs that I should know about?
Một số phong tục tập quán cảu Việt Nam mà tôi cần biết là gì?

Trả lời chung về phong tục Việt Nam.

_ 3. Vietnamese culture is very diverse.
Văn hóa Việt Nam rất đa dạng.

_ 4. We have 54 ethnic groups living across the country.
Chúng tôi có 54 dân tộc trên toàn quốc

_ 5. Throughout the country, Vietnamese people pay tribute to their ancestors.
Ỏ mọi miền đất nước, người Việt có truyền thống thờ cúng tổ tiên.

_ 6. Vietnamese culture emphasizes respect for community and family values.
Văn hóa Việt nam đề cao sự tôn trọng đối với giá trị cộng đồng và gia đình.

Hỏi về biểu tượng văn hóa Việt Nam.

_ 7. What are some cultural symbols of Vietnam?
Một số biểu tượng văn hóa của Việt nam là gì?

Trả lời về biểu tượng văn hóa Việt Nam.

_ 8. Lotuses and bamboo trees can often be seen in Vietnamese artwork.
Hoa sen và cây tre thường được thấy trong các tác phẩm nghệ thuật Việt Nam.

_ 9. Conical hats are famous symbol recognized by tourist.
Nón là là mo65tg biểu tượng được công nhận bởi du khách.

Hỏi về những phong tục, tập quán đã thất truyền ở Việt Nam.

_ 10. Can you tell me about a tradition that is not practiced anymore?
Bạn có thể kể cho tôi về một truyền thống không còn được duy trì nữa không?

Trả lời về những phong tục tập quán đã thất truyền ở Việt Nam.

_ 11. In the past, teeth blackening was very popular amoung women.
Thời xưa, tập tục nhuộm răng rất phổ biến với phụ nữ.

Hỏi Lý do cho việc một phong tục bị thất truyền.

_ 12. Why don’t they practice it anymore?
Tại sao họ không làm việc đó nữa?

Trả lời vè lý do một phong tục bị thất truyền.

_ 13. I guess it doen’t fit in with mordern beauty standards anymore.
Tôi đoán nó không còn phù hợp với chuẩn mực vẻ đẹp hiện đại nữa.

Hỏi về phong tục tập quán vẫn được lưu truyền

_ 14. Which custom is still practiced today?
Phong tục nào vẫn được duy trì ngày nay?

_ 15. Can you tell me about customs still seen today?
Bạn có thể kể thêm về những phong tục vẫn còn dược lưu truyền hiện nay không?

Trả lời về phong tục tập quán vẫn còn được lưu truyền.

_ 16. Marrige in Vietnam still has to go through a lot of formalities.
Việc kết hôn ở Việt Nam vẫn phải trải qua rất nhiều thủ tục.

_ 17. The wedding process includes three ceremonies.
Quy trình đám cưới gồm 3 lễ.

_ 18. We have a proposal ceremony, an engagement ceremony and a wedding ceremony.
Chúng tôi có lễ dạm ngõ, đám hỏi và đám cưới.

_ 19. The proposal ceremony is meant to formalize the relationship of the couple.
Lễ dạm ngõ là để chính thức hóa mối quan hệ của cặp đôi

_ 20. The engagement ceremonry is an official ennouncement of the wedding.
Đám hỏi là thông báo chính thức cho đám cưới.

_ 21. On the wedding day, the groom receives the bride at her house
Vào ngày cưới, chú rẻ đón dâu tại nhà cô dâu.

Hỏi về ý nghĩa của các thủ tục đó.

_ 22. Why do you do it that way?
Sao mọi người lại làm như vậy?

Trả lời về ý nghĩa của các thủ tục đó.

_ 23. It’s a significant day for the couple and their families.
Đây là một ngày quan trọng cho cặp đôi và gia đình họ.

Unit 28. What’s your city like?

Hỏi thành phố như thế nào?

_ 1. What’s your city like?
Thành phố bạn sống như thế nào?

_ 2. How would you decribe your city?
Bạn sẽ miêu tả thành phố của mình thế nào?

Miêu tả chung về thành phố.

_ 3. It’s one of the most populous cities in the country
Đó là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.

_ 4. It has a polulation of over 8 million people.
Nó có dân số hơn 8 triệu người.

_ 5. It’s a perfect blend of traditional and modern cultures.
Đó là sự hòa trộn hoàn hảo giữa văn hóa truyền thống và hiện đại.

_ 6. It’s a melting pot of cultures.
Đó là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa.

_ 7. People come from diverse backgrounds.
Mọi người xuất thân ở những tầng lớp khác nhau.

Hỏi ai đó thích điều gì ở một thành phố.

_ 8. What makes the city special?
Điều gì làm cho thành phố đặc biệt?

_ 9. What do you find unique about the city?
Bạn thấy điều gì độc đáo ở thành phố bạn?

_ 10. What do you like most about the city?
Bạn thích điều gì nhất ở thành phố bạn?

Trả lời thích cái gì ở một thành phố.

_ 11. I like the fast pace of life here.
Tôi thích nhịp sống hối hả ở đây.

_ 12. I love the sense of community.
Tôi thích tinh thần cộng đồng ở đây

_ 13. The city is never short of entertainment
Thành phố thì không bao giờ thiếu những tụ điểm giải trí.

_ 14. I enjoy the sidewalk culture of the city.
Tôi thích văn hóa vỉa hè của thành phố.

_ 15. There are street vendors everywhere.
Có những quán hàng rong ở khắp mọi nơi.

_ 16. There are so many job opportunities.
Có rất nhiều cơ hội nghề nghiệp.

Hỏi ai đó không thích điều gì đó ở một thành phố.

_ 17. Is there anything you dislike about the city?
Có điều gì bạn không thích về thành phố này không?

_ 18. What do you like least about your city?
Bạn không thích diều gì nhất ở thành phố mình?

_ 19. One thing I dislike about the city is the heavy traffic.
Một điều tôi không thích ở thành phố là giao thông đông đúc.

_ 20. The cost of living is quite high.
Chi phí sinh hoạt khá cao.

_ 21. It can get chaotic at times.
Thỉn thoảng mọi thứ có thể trở nên hỗn loạn.

_ 22. Pollution is one of the worst problems.
Ô nhiềm là một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất.

Đưa cảm nhận chung về việc sống ở một thành phố.

_ 23. Overall, it’s great place to live and settle down.
Nói chúng, đó là một nơi tuyệt vời để sống và ổn định cuộc sống.

_ 24. I don’t think it’s the place for me.
Tôi không nghĩ đó là nơi dành cho tôi.

Unit 29. Where is your new house?

Hỏi và trả lời về địa chỉ.

_ 1. Where is your new house?
Nhà mới của bạn ở đâu?

_ 2. I live at 21 Ham Rong Street, Long Bien District
Tôi sống tại số 21, đường Hàm Rồng, quận Long Biên.

_ 3. I live on Ham Rong street, Long Bien district.
Tôi sống trên đường Hàm Rồng, quận Long Biên

_ 4. I live in Long Bien district
Tôi sống ở quận Long Biên

Hỏi đường.

_ 5. How do I get to your house from here?
Làm thế nào để tôi đi từ đây tới nhà bạn?

_ 6. Excuse me, do you know the way to the shopping center?
Xin lỗi, bạn có biết đường đến trung tâm thương mại không?

Từ chối chỉ đường một cách lịch sự.

_ 7. Sorry, I have no idea.
Xin lỗi, tôi không biết.

_ 8. I am sorry, I am not from around here.
Xin lỗi, tôi không sống gần khu vực này.

Chỉ đường

_ 9. Go straight down Ngoc Thuy street.
Đi thẳng đường Ngọc Thụy.

_ 10. Follow Ngoc Thuy street.
Hãy đi theo đường Ngọc Thụy.

_ 11. Go along Ngoc Thuy street.
Hãy đi theo đường Ngọc Thụy.

_ 12. Turn right at the second traffic light
Hãy rẽ phải tại đèn giao thông thứ hai

_ 13. Make a right turn at the intersection
Hãy rẽ phải tại ngã tư

_ 14. Make a left onto Ngoc Lam street
Hãy rẽ trái vào đường Ngọc Lâm

_ 15. Continue going straight ahead until you reach a dead-end.
Cứ tiếp tục đi thẳng cho tới khi bạn tới ngõ cụt.

_ 16. Go on for about five hundred until you seed the billboard.
Đi tiếp khoảng 500 mét tới khi bạn thấy cái biển quảng cáo.

Hỏi và trả lời về thời gian để đến địa điểm cần tới.

_ 17. How long does it take to get from your house to the bridge?
Từ nhà bạn đến chỗ cây cầu mất bao lâu?

_ 18. It takes about ten minutes
Mất tầm khoảng 10 phút.

Hỏi và trả lời về khoảng cách để đến điềm cần tới

_ 19. How far is it from my place to yours
Từ nhà tôi đến nhà bạn xa khoảng bao nhiêu nhỉ.

_ 20. It’s about ten kilomiters
Cách nhau khoảng mười cây số

Miêu tả địa điểm.

_ 21. There’s a big billboard in front of the pool
Có một biển quảng cao to phía trước bể bơi

_ 22 It’s opposite a pharmacy
Nó ở đối diện một hiệu thuốc

Unit 30 Welcome to my home.

Chào đón bạn đến nhà

_ 1. Welcome to my home.
Chào mừng bạn đến nhà tôi.

_ 2. Please come in.
Mời vào

_ 3. Come on in.
Mời vào

_ 4. Thanks for having me
Cám ơn đã mời tôi đến.

Tiếp khách

_ 5. Make yourself at home.
Cứ thoải mái như ở nhà nhé!

_ 6. Have a seat on the couch
Bạn ngồi ghế sofa đi.

_ 7. Can I get you something to drink
Bạn muốn uống gì đó không?

_ 8. Would you like some tea?
Bạn có muốn uống trà không?

_ 9. That would be nice.
Được thế thì tốt quá

_ 10. I’d like some orange juice, please
Tôi muốn uống nước cam

_ 11. No, I’m good, thank you though.
Không cần đâu, tôi ổn, cảm ơn.

Giới thiệu và miêu tả các phòng.

_ 12. Let’s do a tour of the house.
Cùng tham quan ngôi nhà nào.

_ 13. I’ll show you around
Tôi sẽ dẫn bạn tham quan xung quanh đây.

_ 14. This is the living room.
Đây là phòng khách.

_ 15. Here you can see the kitchen and the dining room.
Ở đây bạn có thể thấy nhà bếp và phòng ăn.

_ 16. Next to the kitchen is the bathroom.
Bên cạnh nhà bếp là nhà vệ sinh.

_ 17. We have two bedrooms on the second floor.
Chúng tôi có hai phòng ngủ ở trên tầng hai.

_ 18. The rooftop is my favorite place in the house.
Sân thượng là địa điểm yêu thích của tôi trong căn nhà.

_ 19. I could spend the whold day chilling here.
Tôi có thể dành cả ngày thư giãn ở đây.

Khen nhà

_ 20. What a beautiful house!
Ngôi nhà đẹp quá!

_ 21. You have such a pretty garden
Bạn có khu vườn xinh quá

_ 22. I love how neat and clean the kitchen is.
Tôi thích sự gọn gàng sạch sẽ của phòng bếp.

_ 23. I love how spacious this room is.
Tôi thích sự rộng rãi của căn phòng này.

Unit 31 Come visit my hometown

Rủ bạn về quê chơi

_ 1. Do you want to come visit my hometown in the countryside?
Bạn có muốn đến thăm quê tôi ở nông thôn không?

_ 2. Come visit my hometown.
Hãy đến và thăm quê hương tôi.

Hỏi đáp quê ai đó ở đâu.

_ 3. Where’s your hometown?
Quê bạn ở đâu?

_ 4. My hometonw is Ha Nam.
Quê tôi ở Hà Nam.

_ 5. I was born and raised in Hà Nội.
Tôi sinh ra và lớn lên ở Hà Nội

Hỏi quê hương ai đó như thế nào?

_ 6. How would you describe your hometown?
Bạn sẽ miêu tả quê hương mình thế nào?

_ 7. Can you tell me more about your hometown?
Bạn có thể cho tôi biết thêm về quê hương mình không?

Miêu tả lối sống.

_ 8. It is a typical Vietnamese village.
Nó là một hình mẫu ngôi làng Việt Nam điển hình.

_ 9. Life in the countryside is very peaceful.
Cuộc sống ở nông thôn rất yên bình.

Miêu tả cảnh quan.

_ 10. There is a river flowing through the village.
Có một dòng sông chảy ngang qua ngôi làng.

_ 11. Every Vietnamese village has a banyan tree.
Mọi làng quê Việt Nam đều có cây đa.

_ 12. Villages are surrounded by endless rice fields.
Những ngôi làng được bao quanh bởi những cánh đồng lúa vô tận.

Nói về con người.

_ 13. What are the people like in your hometown?
Con người ở quê hương bạn thế nào?

_ 14. They are very welcoming people
Họ là những người rất thân thiện.

_ 15. We are a close-knit community
Chúng tôi là một cộng đồng khăng khít

Nói về hoạt động có thể làm

_ 16. What can you do in your hometown?
Về quê bạn có thể làm gì?

_ 17. You can go swimming and pond fishing
Bạn có thể bơi và câu cá ao.

Nhận lời về quê ai chơi.

_ 18. I’d love to.
Tôi rất muốn làm điều dó.

_ 19. Sure, count me in.
Chắc chắn rồi, tôi cũng đi nữa nhé.

Từ chối lời mời tới quê ai chơi

_ 20. I wouldn’t want to impose
Tôi không hề muốn ép buộc.

_ 21. I think I’ll pass, but thanks for the offer.
Tôi nghĩ mình sẽ không tham gia nhưng cảm ơn bạn vì lời mời nhé.

Unit 32 What will the weather be like tomorrow?

Hỏi về thời tiết

_ 1. What will the weather be like tomorrow?
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?

_ 2. I wonder what the weather will be like tomorrow.
Tôi băn khoăn không biết thời tiết ngày mai sẽ thế nào.

Trả lời về thời tiết.

_ 3. I think it will be rainy tomorrow.
Tôi nghĩ là mai trời sẽ mưa.

_ 4. The forecast says that it will be sunny tomorrow.
Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ nắng.

_ 5. There will not be any rain tomorrow.
Mai trờ sẽ không có mưa

Nói về hoạt động liên quan tới thời tiết.

_ 6. We should definitely go for a picnic tomorrow.
Chắc chắn chúng ta nên đi dã ngoại vào ngày mai.

_ 7. It’s the perfect weather for outdoor activities.
Thời tiết này hoàn hảo cho những hoạt động ngoài trời.

_ 8. Let’s not waste such beautiful weather.
Chúng ta không nên lãng phí thời tiết đẹp thế này.

Nhắc nhở về đồ dùng cần mang theo.

_ 9. Don’t forget to take an umbrella
Đừng quên mang ô nhé.

_ 10. Don’t forget to apply some sunscreen.
Đừng quên thoa kem chống nắng đấy nhé.

_ 11. Remember to bring your raincoat
Hãy nhớ mang áo mua đi nhé

Đáp lại lời nhắc nhở.

_ 12. I will.
Tôi sẽ làm vậy.

_ 13. I won’t.

Hỏi ý kiến về một loại thời tiết

_ 14. Lovely weather, isn’t it?
Thời tiết dễ chịu nhỉ.

_ 15. Do you enjoy this kind of weather?
Bạn có thích thời tiết kiểu này không?

_ 16. How do yhou like today’s weather?
Bạn thấy thời tiết ngày hôm nay thế nào?

Hỏi về thời tiết mình thích

_ 17. This is my favorite kind of weather.
Đây chính là kiểu thời tiết mà tôi yêu thích.

_ 18. Sunny and breezy, just how I like it.
Nhiều nắng và gió, đúng kiểu mà tôi thích.

_ 19. I adore this kind of weather, too.
Tôi cũng cực kỳ yêu thích kiểu thời tiết này.

Nói về thời tiết mình không thích.

_ 20. I hate it when it rains.
Tôi ghét mỗi khi trời mưa

_ 21. I’m all hot and sweaty
Tôi cảm thấy nóng và ra rất nhiều mồ hôi

_ 22. I can’t stand cold weather.
Tôi không chịu được thời tiết lạnh.

Unit 33What’s the climate like in Vietnam?

Hỏi về khí hậu Việt Nam

_ 1. What’s the climate like in Vietname?
Khí hậu ở Việt Nam thế nào?

_ 2. Is there anything special about Vietnam’s weather?
Thời tiết ở Việt Nam có gì đặc biệt không?

Miêu tả khí hậu Việt Nam

_ 3. Vietnam has a tropical monsoon climate with high humidity.
Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa với độ ẩm cao.

_ 4. Vietnam has three distinct regional weather patterns.
Việt Nam có ba kiểu thời tiết theo vùng riêng biệt.

_ 5. In Northern Vietnam, winter is cool and dry while summer is hot and humid.
Ở miền Bắc Việt Nam, mua đông lạnh và khô trong khi mùa hè nóng và ẩm.

_ 6. Central Vietnam is hot and dry in the summer and cool and rainy in the winter.
Miền Trung Việt Nam nóng và khô vào mùa hè và lạnh và mưa vào mùa đông.

_ 7. Southern Vietname has constant warm temperatures.
Miền Nam Việt Nam có nhiệt độ ấm áp ổn định.

_ 8. There are two main seasons: the rainy season and the dry season.
Có hai mùa chính: mùa mưa và mùa khô.

Hỏi về địa điểm du lịch ở Vietnam theo mùa.

_ 9. Can you recommend some places to visit during the winter?
Bạn có thể giới thiệu một số địa điểm du lịch vào mùa đông không?

_ 10. Which places are worth visiting in the summertime?
Nơi nào đáng đến thăm vào mùa hè?

Giới thiệu địa điểm du lịch ở Việt Nam theo mùa.

_ 11. If you want to see snow in Vietnam, I recommend going to Sapa in December.
Nếu bạn muốn thấy tuyết ở Việt Nam, tôi khuyên bạn nên đi Sapa vào tháng 12.

_ 12. If you want to enjoy the beach during winter, you can go to Phu Quoc.
Nếu bạn muốn đi biển vào mùa đông, bạn có thể đến đảo Phú Quốc.

_ 13. In July, the region between Danang and Nha Trang is the best place to visit.
Vào tháng 7, khu vực trải từ Đà Nẵng đến Nha Trang là những nơi lý tưởng nhất để trải nghiệm.

_ 14. Sapa is one of the rare places in Vietnam that has snow.
Sapa là một trong những nơi hiếm hoi ở Việt Nam có tuyết.

_ 15. The weather there is warm and sunny and can be enjoyed all year round.
Thời tiết ở đó ấm áp và nhiều nắng và có thể tận hưởng quanh năm.

_ 16. If you like the sun and sandy beaches, you will absolutely love it there.
Nếu bạn thích mặt trời và những bãi biển đầy cát, bạn sẽ rất thích chỗ đó đấy.

Bày tỏ sự cảm kích.

_ 17. Thank you so much.
Cảm ơn bạn rất nhiều.

_ 18. That was extremely helpful.
Điều đó thật hữu ích.

_ 19. I will take them all into consideration.
Tôi sẽ cân nhắc tất cả các nơi đó.

Unit 34 Excuse me, can you please take my picture?

Nhờ người khác chụp ảnh hộ.

_ 1. Excuse me, can you please take me picture?
Xin lỗi, bạn có thể chụp hộ tôi một bức ảnh không?

_ 2. Could you take a picture of me standing over there?
Bạn có thể chụp hộ tôi bức ảnh đứng ở bên kia không?

Đồng ý chụp ảnh cho người khác.

_ 3. Sure, no problem.
Được thôi, không vấn đề gì?

_ 4. Ok, I’ll try my best.
Được thôi, tôi sẽ cố hết sức.

Hướng dẫn mẫu chụp

_ 5. Could you move to the left a bit?
Bạn có thể di chuyển một chút về phía bên trái không?

_ 6. Could you try another angle?
Bạn có thể thử một góc khác không?

_ 7. Try another pose?
Bạn thử tạo dáng khác không?

_ 8. Can you try to smile more naturally
Bạn có thể cười tự nhiên hơn không?

_ 9. Stay still.
Đứng yên nhá.

_ 10. I need you to loosen up.
Tôi cần bạn thả lỏng.

_ 11. Look into the camera, please.
Bạn hãy nhìn vào máy quay nhé.

Nhờ chụp lại khi có vấn để ảnh.

_ 12. Can you take that picture again for me?
Bạn có thể chụp lại bức ảnh đó giúp tôi không?

_ 13 Could you please retake this?
Bạn có thể chụp lại ảnh này được không?

_ 14. It’s a a bit blurry.
Nó hơi bị mờ.

_ 15. I cannot see the background.
Tôi không thấy được hậu cảnh.

_ 16. I look so awkward.
Trông tôi gượng quá.

Xin lỗi khi chụp xấu và đưa lý do bức ảnh có vấn đề.

_ 17. Sorry, I’m very bad at taking photos.
Xin lỗi, tôi tệ trong việc chụp ảnh lắm.

_ 18. You should know that my photos are always out of focus.
Bạn nên biết ảnh của tôi không rõ nét.

_ 19. I couldn’t figure out how to use this camera.
Tôi không hiểu được cách dùng chiếc máy ảnh này.

Động viên

_ 20. Don’t worry about it
Đừng lo về việc đó.

_ 21. I’m sure it cannot be that bad.
Tôi chắc nó không thể tệ đến mức đấy đâu.

_ 22. I’m all about capturing the moment
Tôi chỉ muo6y1n nắm băt khoảng khắc thôi

_ 23. I bet you can take really nice photos.
Tôi cá là bạn có thể chụp được những tấm hình rất đẹp.

Khen ảnh và người chụp.

_ 24. These pictures are perfect.
Những bức hình này thật hoàn hảo.

_ 25. You have a knack for this.
Bạn có khiếu cho việc này đấy.

_ 26. These look like they were taken by a professional photographer.
Những tấm này nhìn như được chụp bởi thợ ảnh chuyên nghiệp vậy.

Unit 35 I love this song

Hỏi tên một bài hát

_ 1. What’s this song?
Đây là bài gì nhỉ?

_ 2. I can’t remember the name of this song.
Tôi không nhớ được tên bài hát này.

_ 3. This song sounds familiar.
Bài này nghe quen quá.

Cung cấp tên bài hát.

_ 4. It’s Crown by Stormzy
Nó là bài Crown của Stormzy.

_ 5. Isn’t it that new song by Binz?
Không phải đó là bài mới của Binz à?

Thể hiện sự yêu thích với một bài hát.

_ 6. I love this song

_ 7. I can’t get enough of it.

Thể hiện sự chán ghét với một bài hát.

_ 8. I don’t really like it.
Tôi không thích nó lắm.

_ 9. I’m sick of it
Tôi chán ngấy nó rồi.

Hỏi về thể loại nhạc yêu thích

_ 10. What kind of music are you into?
Bạn thích thể loại gì?

_ 11. What have you been listening to lately?
Dạo này bạn đang nghe nhạc gì?

_ 12. I’ve been listening to a lot of rap lately
Dạo này tôi hay nghe nhạc rap.

_ 13. I’ve alway been a fan of ballads.
Tôi vẫn luôn trung thành với những bản ballad

Hỏi về lý do thích một loại nhạc.

_ 14. Why do you like this kind of music?
Tại sao bạn lại thích thể loại âm nhạc này?

Giải thích lý do thích một thể loại nhạc.

_ 15. I find the beat of the songs very addictive
Tôi thấy nhiệp điệu các bài hát rất dễ gây nghiện.

_ 16. I fell in love with the authenticity of rap music.
Tôi yêu sự chân chất trong nhạc rap.

_ 17. I sounds so poetic and romantic when it’s done right.
Nghe rất thi vị và lãng mạn nếu được thể hiện đúng.

_ 18. Who is your favorite artist?
Nghệ sĩ yêu thích của bạn là ai?

_ 19. Which rappers do you follow?
Bạn thích nghệ sỹ nhạc rap nào?

Giới thiệu nghệ sỹ yêu thích.

_ 20. You should definitely check out Stormzy’s music.
Bạn thực sự nên nghe thử nhạc củ Stormzy.

_ 21. Ailee is one of my all-time favorites.
Ailee là một trong những người tôi yêu thích nhất.

Đưa ra lý do yêu thích một nghệ sỹ.

_ 22. That guy is really talented.
Anh ấy rất tài năng.

_ 23. Her voice is amazing.
Giọng cô ấy thật tuyệt vời.

Hỏi về tác phẩm của nghệ sỹ nào đó.

_ 24. Which song of his do you recommend?
Bạn khuyên tôi nên nghe bài nào của anh ấy?

_ 25. What’s her best work, in you opinion?
Theo bạn, tác phẩm hay nhất của cô ấy là gì?

Rủ bạn nghe thử một bài hát.

_ 26. Do you want to give it a listen?
Bạn có muốn nghe thử không?

_ 27. You should give it a try.
Bạn nên nghe thử đi.

Khen bài nhạc được giới thiệu.

_ 28. It sounds good.
Nghe hay đấy.

_ 29. You’ve got good taste.
Bạn có gu thưởng thức tuyệt đấy.

Unit 36. What are some of the challenges you face while learning a languages?

Hỏi về tình hình học ngoại ngữ

_ 1. How is your English coming along?
Việc học tiếng anh của bạn tiến triển thế nào rồi?

_ 2. Are you doing well with your Vietnamese classes?
Lớp học tiếng Việt của bạn có ổn không?

Bày tỏ về việc khó khăn khi học một ngoại ngữ.

_ 3. Not so great.
Không ổn lắm.

_ 4. I’m still struggling with it.
Tôi vẫn đang chật vật với nó

_ 5. I find the languages very difficult to take in.
Tôi thấy tiếng đó rất khó để tiếp thu.

Hỏi vễ những khó khăn khi học một ngoại ngủ

_ 6. What makes it so difficult for you to learn?
Điều gì khiến bạn cảm thấy khó khăn khi học vậy?

_ 7. What are some of the challenges you face while learning a languages?
Bạn gặp những trở ngại gì khi học một ngôn ngữ mới?

Giải thích về những khó khăn khi học một ngoại ngữ.

_ 8. Although I know the meaning of many words, I still can’t pronounce them.
Mặc dù tôi biết nghĩa nhiều từ, tôi vẫn không thể phát âm ra chúng.

_ 9. I still can’t communicate with foreigner although I understand basic grammar.
Tôi vẫn không thể giao tiếp với người nước ngoài mặc dù tôi hiểu ngữ pháp căn bản.

_ 10. There are no tones in my native languages so I find it hard to remember them.
Tiếng mẹ đẻ của tôi không có dấu nên tôi gặp khó khăn trong việc ghi nhớ chúng.

Đưa ra những nguyên nhân có thể khiến việc học ngoại ngữ trở nên khó khăn.

_ 11. English pronounciation is tricky because each letter has more than one sound.
Phiên âm tiếng Anh khó vì mỗi chứ cái có nhiều hơn một cách phát âm

_ 12. Your speaking skills are not improving because you don’t practice them enought.

Xin lời khuyên về cách học một ngoại ngữ.

_ 13. How do I improve my English skill?
Làm sao để tôi cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình?

_ 14. What’s the best way to learn a languages?
Cách tốt nhất để học một ngôn ngữ là gì?

Đưa lời khuyên về cách học một ngoại ngữ.

_ 15. Start with setting a specific goal.
Hãy bắt đầu bằng việc đặt mục tiêu CỤ THỂ.

_ 16. Don’t be discouraged if you make mistakes.
Đừng nản chi khi mắc sai lầm.

_ 17. Try to expose yourself to as much English as possible.
Hãy cố gắng tiếp xúc tiếng Anh càng nhiều càng tốt.

_ 18. If you don’t work hard, you will never master any skill.
Nếu bạn không chăm chỉ, bạn sẽ không bao giờ thành thục bất cứ kỹ năng gì.

Bày tỏ sự quyết tâm trong việc học.

_ 19. I’ll try my best.
Tôi sẽ cố hết sức.

_ 20. I’ll push through.
Tôi sẽ vượt qua thôi.

Unit 37.

Hỏi đáp về quê quán ain đó.

_ 1. Where are you from?
Bạn từ đâu đến.

_ 2. Where do you come from?
Bạn đến từ đâu?

_ 3. I’m from the States.
Tôi đến từ nước Mỹ.

_ 4. I come from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.

Hỏi về cảm nhận của bạn ở một nơi mới.

_ 5. How do you like Vietnam so far?
Cho tới giờ bạn cảm thấy Việt Nam như thế nào?

_ 6. Have you settled in yet?
Bạn đã ổn định cuộc sống chưa?

Chia sẻ về quá trình làm quen với một nơi mới.

_ 7. It’s been great.
Đến nay thì mọi thứ vẫn rất tuyệt.

_ 8. I’m slowly getting used to life here.
Tôi đang dần quen với cuộc sống ở đây.

_ 9. I haven’t settled in yet.
Tôi vẫn chưa thật sự ổn định.

Hỏi về sự giống hoặc khác nhau của hai địa điểm.

_ 10. How does Vietnam compare to the USA.
Việt Nam so với Mỹ như thế nào?

_ 11. Are there many cultural differences between Vietname and the US.
Giữa Việt Nam và Mỹ có nhiều điểm khác biệt văn hóa không?

Nhận xét chung về sự giống hoặc khác nhau giữa hai địa điểm.

_ 12. Although there are some similarities, the two cultures are very different.
Mặc dù có vài điểm giống nhau, hai văn hóa vẫn rất khác biệt.

_ 13. I actually experience culture shock when I first came here.
Tôi đã bị sốc văn hóa khi mới tới đây.

Hỏi về sự giống nhau giữa hai địa điểm.

_ 14. What are some similarities of the two places?
Những điểm giống nhau của hai nơi là gì?

_ 15. Do Americans and Vietnamese people have anything in common?
Người Mỹ và người Việt có điểm gì chung không?

_ 16. Food culture is big in both places.
Văn hóa ẩm thực là một phần quan trọng ở cả hai nước.

_ 17. They share a curiosity about each other’s cultures.
Họ đều tò mò về văn hóa của nhau.

Hỏi về sự khác nhau giữa hai địa điểm.

_ 18. What are some cultural differences that stand out?
Một số điểm khác biệt văn hóa nổi bật là gì?

_ 19. In what way do Americans and Vietnamese people differ from each other?
Người Mỹ và người Việt khác nhau trên những phương diện nào?

Kể ra những điểm khác nhau giữa hai địa điểm.

_ 20. They differ in communication style.
Họ khác nhau trong phong cách giao tiếp.

_ 21. Unlike in Vietnam, it’s taboo to ask others about their age in the US.
Không giống như ở Việt Nam, hỏi người khác về tuổi tác là điểu cấm kỵ ở Mỹ.

_ 22. Each culture has its own value system.
Mỗi văn hóa có hệ thống giá trị khác nhau.

_ 23. Most Americans can individualists, while Vietnamese are more family-oriented.
Phần lớn người Mỹ đều là những người theo chủ nghĩa cá nhân, trong khi người Việt Nam hướng về gia đình nhiều hơn.

_ 24. Contrary to Americans, Vietnamese people prefer fair skin to tan skin.
Ngược lại với người Mỹ, người Việt thích da sáng hơn da ngăm.

Unit 38 I have cracked my phone screen.

Bày tỏ khó chịu.

_ 1. You’ve got to be kidding me.
Đùa nhau à?

_ 2. Seriously?
Nghiêm túc chứ?

_ 3. This is driving me crazy
Điều này khiến tôi phát điên lên đấy.

Hỏi vấn để là gì?

_ 4. What happened?
Điều gì xảy ra vậy?

_ 5. What’s the matter?
Có vấn đề gì vậy?

_ 6. What’s wrong.
Có gì không ổn à?

Kể về vấn để của thiết bị.

_ 7. My touchscreen is not working properly
Màn hình cảm ứng của tôi không hoạt động bình thường.

_ 8. I have cracked my phone screen.
Tôi làm nứt màn hình điện thoại rồi.

_ 9. My phone has just died.
Điện thoại của tôi mới sập nguồn.

_ 10. My phone isn’t charging.
Máy điện thoại của tôi không sạc được pin.

_ 11. My laptop has been pretty laggy lately.
Dạo này máy tính xách tay của tôi hơi bị đơ.

_ 12. It is heating up.
Nó đang nóng lên.

Bày tỏ sự đồng cảm.

_ 13. That’s too bad.
Tệ thật đó.

_ 14. That sucks.
Điều đó tệ thật.

_ 15. I hate when that happens.
Tôi ghét mỗ khi việc đó xảy ra.

Hỏi và trả lời về thông tin thiết bị.

_ 16. How long has it been since you bought your phone?
Bạn mua điện thoại được bao lâu rồi?

_ 17. How long has it been sice you last got your laptop serviced?
Bao lâu rồi kể từ lần cuối bạn bảo dưỡng chiếc máy tính xách tay của mình?

_ 18. It has been one year since I bought my phone.
Đã một năm rồi kể từ ngày tôi mua điện thoại.

_ 19. It’s been nine months.
Đã chín tháng rồi.

Nêu giả thiết về nguyên nhân dẫn đến thiết bị bị hư hỏng.

_ 20. My guess is that there is a hardware failure.
Tôi đoán là có lỗi phần cứng rồi.

_ 21. I bet you have not cleaned you laptop in ages.
Tôi cá là đã rất lâu rồi bạn chưa vệ sinh máy tính xách tay của mình.

_ 22. Changes are that your phone ran out of battery.
Rất có thể điện thoại của bạn đã hêt pin.

_ 23. I think so, too.
Tôi cũng nghĩ vậy.

_ 24. I guess so.
Chắc là vậy.

_ 25. I don’t think so.
Tôi không nghĩ vậy.

Gợi ý hướng dẫn giải quyết vấn đề.

_ 26. You should get a screen protector.
Bạn nên mua một miếng dán bảo vệ màn hình.

_ 27. You could try restarting your device.
Bạn có thể thử khởi động lại máy.

_ 28. Have you thought about downloading some antivirus software?
Bạn đã nghĩ đến việc tải phần mềm diệt virus chưa?

_ 29. It’s best if you take your phone to a repair shop.
Tốt nhất là bạn nên mang điện thoại đến cửa hàng sửa chữa.

Unit 39. Why do you use social media so much

Phàn nàn về thói quen dùng mạng xã hội quá nhiều

_ 1. You are always on social media.
Bạn lúc nào cũng dùng mạng xã hội.

_ 2. You are always tagging me in unflattering photos.
Bạn lúc nào cũng gán thẻ tôi vào những bức ảnh dìm hàng.

Phàn nàn về thói quen dùng mạng xã hội quá ít.

_ 3. You never like my posts.
Bạn chẳng bao giờ thích ảnh của tôi cả.

_ 4. You haven’t even sent me a friend request yet.
Bạn còn chưa gửi lời mời kết bạn với tôi.

Hỏi về lý do ai đó thích dùng mạng xã hội.

_ 5. Why do you use social media so much?
Tại sao bạn dùng mạng xã hội nhiều vậy?

_ 6. What’s so appealing about social network sites?
Các trang mạng xã hội có gì hấp dẫn vậy?

Đưa ra lý do thích dùng mạng xã hội.

_ 7. It’s a great way to stay up-to-date.
Đó là một cách tuyệt vời để cập nhật tin tức.

_ 8. You can watch the lastest news on social media.
Bạn có thể xem các tin tức mới nhất trên mạng xã hội.

Hỏi về lý do ai đó không thích mạng xã hội.

_ 9. Why don’t you like social media?
Tại sao bạn không thích mạng xã hội?

_ 10. Why aren’t you on social media anymore?
Tại sao bạn không dùng mạng xã hội nữa?

Đưa ra lý do ai đó không thích dùng mạng xã hội.

_ 11. I have been worried about all the fake news.
Tôi lo lắng về tin giả.

_ 12. I’ve been concerned about privacy issues lately
Gần đây tôi lo lắng về quyền riêng tư.

_ 13. There is hardly any content moderation on social networks.
Trên mạng xã hội gần như không có chút kiểm duyệt nội dung gì.

_ 14. Your data might be collected without your consent.
Dữ liệu của bạn có thể bị thu thập mà không có sự cho phép.

_ 15. It’s a waste of time.
Nó tốn thời gian.

Hỏi về cách dùng mạng xã hội.

_ 16. How do you think we should use social media?
Bạn nghĩ chúng ta nên sử dụng mạng xã hội như thế nào?

_ 17. What are some safe ways to use social media?
Các cách dùng mạng xã hội an toàn là gì?

Gợi ý cách dùng mạng xã hội.

_ 18. You should click on links with caution.
Hãy thận trọng khi ấn vào các đường liên kết.

Unit 40. The air quality is terrible today

Nhận xét về tình trạng ô nhiễm môi trường.

_ 1. The air quality is terrible today.
Chất lượng không khí hôm nay thật kinh khủng.

_ 2. The street is convered in grabage.
Đường phố ngập trong rác.

_ 3. There is smog everywhere.
Có khói bụi ở khắp mọi nơi.

Bày tỏ sự chán nản.

_ 4. It’s getting out of hand.
Sự việc đang ngoài tầm kiểm soát.

_ 5. Unbelievable, right?
Không thể tin được, phải không?

_ 6. I’m fed up with this.
Tôi đã chán ngấy với việc này

Hỏi về nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm.

_ 7. Why is the air so bad in this area.
Tại sao không khí ở khu vực này tệ vậy.

_ 8. What’s causing the foul smell?
Điều gì gây ra mùi hôi thối này vậy?

Đưa ra nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm.

_ 9. It’s because of transportation emissions.
Đó là do khí thải giao thông.

_ 10. The pollution in this area is because of construction dust.
Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm trong khu vực này là do bụi công trường.

_ 11. The smell is from the garbage on the street.
Mùi hôi là do rác trên đường phố.

Hỏi về tác hại của môi trường.

_ 12. How does air pollution affect our health?
Ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta như thế nào?

_ 13. How does exposure to garbage effect us?
Việc tiếp xúc với rác thải ảnh hưởng tới chúng ta như thế nào?

Đưa ra những tác hại của ô nhiễm môi trường.

_ 14. Air polluction can cause respiratory diseases.
Ô nhiễm không khí có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp.

_ 15. We might get pests because of the garbage piles left on the streets.
Có khả năng sẽ phát sinh côn trùng và sâu bọ từ những đống rác trên đường phố.

_ 16. Some short-term effects might include eye or skin irritation.
Một số tác hại ngắn có thể bao gồm kích ứng mắt hoặc da.

_ 17. Some long-term effects might include lung cancer.
Một số ảnh hưởng lâu dài có thể bao gồm ung thư phổi.

Hỏi về cách đối phó với tình trạng ô nhiễm.

_ 18. What can we do to minimize the effects of air pollution?
Chúng ta có thể làm gì để giảm thiểu tác động của ô nhiễm không khí?

_ 19. How can we prevent littering?
Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn việc xả rác bừa bãi?

Gợi ý những cách đối phó với những tình trạng ô nhiễm.

_ 20. It’s a good idea to wear a face mask.
Chúng ta nên đeo khẩu trang.

_ 21. You could try avoiding going out on bad days.
Bạn có thể tranh đi ra ngoài vào những ngày tệ.

_ 22. In my experience, air purifiers work really well.
Theo kinh nghiệm của tôi, máy lọc không khí có tác dụng rất tốt.

_ 23. Why dont you report the issue to local authorities?
Tại sao bạn không báo cáo vấn đề cho chính quyền địa phương?


Profile picture

written by english-everyday
Eat, sleep, WRITE, Judo repeat... Twitter